Bơm chìm hoả tiễn, bơm hoả tiễn Pentax 4s 14 - 12(0969 776 536)/Bơm hoả tiễn Pentax4S 14 - 8, 4s 14 - 12

Hantrongtai101091 2015-02-27

Views 12

Lạc hồng group 0969 776 536 – 0947 135 622 Nhà phân phối sản phẩm máy bơm hỏa tiễn, bơm chìm giếng khoan, bơm giếng Pentax chính hãng ở Việt Nam

Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Đầu tư Lạc Hồng
Trụ sở: 45B2 KĐT Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
Showroom : Số 90, Thanh Liệt – Thanh Trì- Hà nội
Điện thoại 046. 680 9165/0473 0123 86– Fax 0473 0123 88
Website: lachonggroup.com.vn
Email: [email protected]

Call: Bảo Thoa 0969 776 536 - 0947 135 622
Gmail: [email protected]
Yahoo: [email protected]

* Ứng dụng :
- Bơm chìm cho các giếng khoan, cấp nước sạch
* Sản phẩm thông số :
1. Bơm chìm giếng khoan 4" hiệu Pentax - Italy
- Vật liệu: Inox
- Cánh bơm: Nhựa
- Phớt bơm : Vành làm kín cơ khí
- Lưu lượng ( Q) : 1.2 -24m3/h
- Cột áp ( H) : 5 -300m
- Công suất : 1,1 -- 7,5kw/220V/380V
2. Bơm chìm giếng khoan 6" hiệu Pentax - Italy
- Vật liệu: Inox
- Cánh bơm: Inox -Nhựa
- Phớt bơm : Vành làm kín cơ khí
- Lưu lượng ( Q) : 4.8 - 66m3/h
- Cột áp ( H) : 5 - 450m
- Công suất : 4 - 22kw/220V/380V
Quý khách hàng tham khảo tại đây :
www.facebook.com/pages/Bơm-chìm-giếng-khoan-bơm-hỏa-tiễn-Pentax-15kw-22kw-3kw
www.facebook.com/bomchimgiwngkhoanpentaxitaly4s24144s24194s2434
www.facebook.com/bomchimgiengkhoancongsuat3kw22kw15kw
Bơm chìm giếng khoan, bơm hỏa tiễn Pentax : 4ST 10-7 : Điện 0.74KW/220V, lưu lượng 2.4-9.6 m3/h, cột áp 44-12m;
Bơm chìm giếng khoan, bơm hỏa tiễn Pentax : 4ST 10-10: Điện 1.1KW/220V, lưu lượng 3.6-9.6 m3/h, cột áp 58-16m;
Bơm chìm giếng khoan, bơm hỏa tiễn Pentax : 4ST 14-8 : Điện 1.5KW/220V, lưu lượng 3.6-13.2 m3/h, cột áp 53-10m;
Bơm chìm giếng khoan, bơm hỏa tiễn Pentax : 4ST 14-8 : Điện 1.5KW/380V, lưu lượng 3.6-13.2 m3/h, cột áp 53-10m;
Bơm chìm giếng khoan, bơm hỏa tiễn Pentax : 4ST 10-24: Điện 3KW/380V, lưu lượng 2.4-9.6 m3/h, cột áp 148-40m;................
Một số Model quý khách hàng tham khảo
- 4S2-12T/0,25KW; 4S2-18T/0,37KW; 4S2-27T/0,55KW ;4S2-55T/1,1KW; 4S3-11T/0,37KW
- 4S3-16T/0,55KW; 4S3-22T/0,74KW; 4S3-32T/1,1; 4S3-46T/1,5KW; 4S3-60T/2,2KW
- 4S6-5T/0,37KW; 4S6-7T/0,56KW; 4S6-10T/0,74KW; 4S6-15T/1,1KW;4S6-20T/1,5KW
- 4S6-40T/4KW; 4S6-50T/4KW; 4S10-5T/0,56; 4S10-7T/0,74KW; 4S10-10T/1,5KW;
- 4S10-13T/2KW; 4S10-32T/4KW; 4S14-4T/0,74KW; 4S14-6T/1,1KW; 4S14-8T/2KW;
- 4S14-12T/3KW; 4S14-17T/3KW; 4S14-20T/3,7KW; 4S14-22T/4KW; 4S14-24T/4KW
- 4S14-30T/5,5KW; 4S24-7T/1,5KW; 4S24-10T/2,2KW; 4S24-14T/3KW; 4S24-17T/3,7KW
- 4S24-19T/4KW; 4S24-26T/5,5KW; 4S24-34T/7,5KW; 4S25/10A; 4S15/13A;4S25/19A
- 4S25/26A; 4S25/38A; 4S50/5A;40S50-7A;4S50-14A;4S50/20A;4S70/¬5A; 4S70/8A;4S70/11A
- 4S70/21A;4S70/21A; 4S70/32A;6S13-9;6S13-13;6S13-17;6SS13-21¬;6S13-25;6S13-29;6S18-9
-6S18-10;6S18-13;6S18-30;6S25-8; 6S25-12; 6S25-15; 6S25-18; 6S25-23; 6S25-26; 6S25-30
- 6S25-38;6S36-6; 6S36-8; 6S36-10; 6S36-12; 6S36-14; 6S36-20; 6S36-24; 6S48-4;6S48-5
- 6S48-9;6S48-10;6S48-12;6S48-15;6S70-3;6S¬70-4; 6S70-5; 6S70-9; 6S70-11; 6S70-14

Share This Video


Download

  
Report form
RELATED VIDEOS